Thực đơn
Uranyl(VI)_clorua Hợp chất khácUO2Cl2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như UO2Cl2·2NH3 là chất rắn màu cam, UO2Cl2·3NH3 là chất vô định hình màu đỏ cam, UO2Cl2·4NH3 là bột vô định hình màu đỏ cam đậm[3] hay UO2Cl2·6NH3 là tinh thể màu lục.[4]
UO2Cl2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như UO2Cl2·4N2H4 là chất rắn màu vàng lục.[5]
UO2Cl2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như UO2Cl2·2CO(NH2)2·H2O là tinh thể màu lục nhạt-vàng, UO2Cl2·3CO(NH2)2·H2O là tinh thể màu vàng[6] hay UO2Cl2·4CO(NH2)2 là tinh thể màu lục nhạt-vàng.[7]
UO2Cl2 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như UO2Cl2·3CON3H5 là tinh thể vàng nhạt, phân hủy ở 215 °C (419 °F; 488 K).[8]
UO2Cl2 còn tạo một số hợp chất với CON4H6, như UO2Cl2·2CON4H6·nH2O là tinh thể vàng, nóng chảy ở 306 °C (583 °F; 579 K).[9]
UO2Cl2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như UO2Cl2·2CS(NH2)2 là tinh thể màu vàng sáng.[10]
UO2Cl2 còn tạo một số hợp chất với CSN4H6, như UO2Cl2·2CSN4H6 là tinh thể vàng, nóng chảy ở 318 °C (604 °F; 591 K).[11]
Thực đơn
Uranyl(VI)_clorua Hợp chất khácLiên quan
Uranyl(VI) chloride Uranyl(VI) nitrat Uranyl(VI) sulfat Uranyl(VI) bromide Uranyl(VI) fluoride Uranyl(VI) diasenat Uranyl amôn cacbonat Urani Urani được làm giàu Uranus (thần thoại)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Uranyl(VI)_clorua